Từ điển Thiều Chửu
尉 - uý/uất
① Quan uý, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là uý, như đình uý 廷尉, huyện uý 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả. ||② Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý 太尉, đô uý 都尉, hiệu uý 校尉, v.v. ||③ Một âm là uất. Uất trì 尉遲 họ Uất-trì.

Từ điển Trần Văn Chánh
尉 - uất
【尉遲】Uất Trì [Yùchí] (Họ) Uất Trì. Xem 尉 [wèi].

Từ điển Trần Văn Chánh
尉 - uý
① (Quân hàm cấp) uý: 大尉 Đại úy; 中尉 Trung úy; 少尉 Thiếu úy; ② (cũ) Quan úy (quan coi ngục và bắt trộm thời xưa): 廷尉 Đình úy; 縣尉 Huyện úy; ③ (cũ) Quân úy (quan binh đời Tần, Hán ở Trung Quốc thời xưa): 太尉 Thái úy; 都尉 Đô úy; 校尉 Hiệu úy; ④ [Wèi] (Họ) Úy. Xem 尉 [yù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
尉 - uất
Uất Trì 尉遲: Họ kép — Một âm là Uý. Xem Uý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
尉 - uý
Yên ổn — làm cho yên. Vỗ về — Xem Uất — Chức quan võ cấp dưới. Td: Thiếu uý. Đại uý. Hiệu uý.


准尉 - chuẩn uý || 大尉 - đại uý || 縣尉 - huyện uý || 少尉 - thiếu uý || 中尉 - trung uý || 尉祭 - uý tế || 衛尉 - vệ uý ||